Điều hòa Panasonic inverter 18000BTU 2 chiều YZ18XKH-8
Panasonic YZ18XKH-8, model điều hòa Panasonic 2022
Điều hòa Panasonic YZ18XKH-8 2 chiều 18000BTU (1.5HP) dòng inverter tiêu chuẩn tích hợp công nghệ Nanoe-G, chế độ ECO tích hợp trí tuệ nhân tạo (A.I) nhập khẩu chính hãng Malaysia, model điều hòa Panasonic 2022.
Quý khách hàng lưu ý: YZ18XKH-8 sẽ thay thế model YZ18UKH-8 (2020)
Panasonic chính hãng: Thương hiệu Nhật, Nhập khẩu Malaysia
Panasonic thương hiệu hàng đầu Nhật Bản – thương hiệu điện tử, điện lạnh cao cấp được cả thế giới tin dùng với rất nhiều dòng sản phẩm: Tivi, Tủ lạnh, máy giặt, điều hòa…
Với bề dày lịch sử trên 100 năm, Panasonic đã khẳng định được giá trị niềm tin đối với người tiêu dùng trên toàn thế giới trên mọi phương diện: Tính năng công nghệ, chất lượng sản phẩm...dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng.
Hơn nữa, Điều hòa Panasonic YZ18XKH-8 chính hãng được sản xuất nhập khẩu Malaysia với dây truyền hiện đại, quy trình kiểm tra sản xuất nghiêm ngặt, cùng đội ngũ kỹ thuật viên lâu năm trình độ cao…tạo ra những sản phẩm mang chất lượng toàn cầu.
Đỉnh cao của thiết kế SANG TRỌNG
Nói về thiết kế kiểu dáng máy điều hòa Panasonic thì trên thị trường không có bất kỳ hãng điều hòa nào có thể so sánh được.Từ mọi góc nhìn điều hòa Panasonic 18000BTU 2 chiều YZ18XKH-8 đều toát lên vẻ đẹp sang trọng & đẳng cấp.
Công suất 18.000BTU, Panasonic inverter YZ18XKH-8 lựa chọn tinh tế lắp đặt cho diện tích dưới 30m2: phòng khách, phòng làm việc,…
Hơn nữa: Panasonic là thương hiệu điều hòa cao cấp: Tích hợp những tính năng công nghệ tiên tiến nhất mang đến cho người tiêu dùng những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Mát lạnh mùa hè, ấm áp mùa đông
Máy điều hòa Panasonic YZ18XKH-8 2 chiều giúp bạn tận hưởng & trải nghiệm cảm giác mát lạnh vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông. Mang đến cuộc sống 4 mùa như ý.
Điều hòa Panasonic 2 chiều YZ18XKH-8 xứng đáng là người bạn đồng hàng của mọi nhà. Với thời tiết miền Bắc đang bước vào những đợt rét đậm, rét hại thì chiếc điều hòa Panasonic 2 chiều thật sự cần thiết nhất là đối với gia đình có người già và trẻ nhỏ.
Cánh đảo gió kép linh hoạt AEROWINGS
Máy điều hòa Panasonic YZ18XKH-8 có cánh đảo gió phía dưới Big Flap rộng đến 79mm, hướng luồng gió thổi xa hơn, làm mát căn phòng một cách đồng đều và rộng khắp. Cánh đảo gió kép thổi gió 4 chiều lên/ xuống, trái/ phải làm lạnh dễ chịu và thoải mái.
Panasonic đỉnh cao tiết kiệm điện
Máy điều hòa Panasonic 2 chiều YZ18XKH-8 được trang bị công nghệ inverter vì thế còn được gọi là điều hòa inverter hay điều hòa tiết kiệm điện.
Mà công nghệ Inverter là công nghệ cao cấp nhất hiện nay được tích hợp trong máy điều hòa không khí mà bất kỳ hãng điều hòa nào cũng trang bị cho dòng sản phẩm cao cấp nhất của mình bởi những ưu điểm điều hòa inverter mang lại: Tiết kiệm điện năng tới 30% đồng nghĩa với Bạn sẽ tiết kiệm được 30% số tiền phải thanh toán hàng tháng nếu dùng máy điều hòa thông thường, biên độ chênh lệch nhiệt độ rất thấp chỉ 0.50C mang đến cảm giác thoải mái thư giãn dễ chịu, đồng thời máy vận hành êm ái hơn.
Công nghệ Nanoe-G diệt khuẩn tới 99,9%
Như các Bạn biết: Năm 2019 là năm bùng nổ của tình trạng ô nhiễm không khí với mức báo động cực kỳ nghiêm trọng đặc biệt ở các thành phố lớn: Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
Ô nhiễm không khí vừa là nguyên nhân hình thành, vừa là yếu tố làm trầm trọng thêm một số bệnh, liên quan đến hô hấp: Sổ mũi, Cúm A, vi rút, và các bệnh tim mạch,…Các hạt bụi mịn và siêu mịn kích thước < PM2.5 một trong những thành phần chính của không khí ô nhiễm, đã được Cơ quan Nghiên cứu Ung thư Quốc tế xếp vào nhóm chất gây ung thư cho con người.
Vì thế người tiêu dùng ngày càng chú trọng hơn đến các sản phẩm được tích hợp công nghệ diệt khuẩn. Thấu hiểu được điều này, năm 2022 máy điều hòa Panasonic 2 chiều 18000BTU YZ18XKH-8 được tích hợp công nghệ Nanoe-G có chức năng khử mùi, ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi rút, loại bỏ bụi bẩn hiệu quả tới 99,9%, mang lại môi trường sống trong lành hơn.
=>>> Xem thêm: Nanoe-G là gì? nút Nanoe-G trên điều khiển điều hoà và có tốn điện không?
Vì thế, máy điều hòa Panasonic YZ18XKH8 không chỉ là thiết bị làm lạnh mà còn như bác sĩ bảo vệ sức khỏe những thành viên thân yêu cho gia đình Bạn.
Panasonic ECO+A.I giúp tiết kiệm điên thêm 20%
Vì môi trường mỗi phòng khác nhau, chế độ ECO tích hợp điều khiển trí tuệ nhân tạo (A.I.) sẽ làm mát căn phòng hiệu quả dựa trên lượng tải nhiệt và công suất điều hòa, và tìm ra mức cân bằng ECO hoàn hảo nhất giữa mức tiêu thụ điện năng và thời gian đạt nhiệt độ mong muốn để duy trì cảm giác thoải mái dễ chịu mà vẫn tiết kiệm năng lượng.
Độ bền cao thách thức thời gian
Dản tản nhiệt cục nóng Panasonic CU-YZ18XKH-8 phủ lớp màu xanh blue fin chống ăn mòn bởi hởi mặn và nước mưa…vì thế máy điều hòa Panasonic inverter YZ18WKH-8 bền bỉ với thời gian. Đặc biệt Panasonic là thương hiệu rất được ưa chuộng lắp đặt tại các khu vực ven biển nước ta: Hải Phòng, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Đà Nẵng…nơi có sự ăn mòn cao của muối biển và cát.
Sử dụng môi chất lạnh tiên tiến nhất gas R32
Điều hòa Panasonic 18000BTU YZ18XKH-8 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất với nhiều ưu điểm: Hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng, không tác động đến tầng ô-zôn thân thiện với môi trường.
Điều hòa Panasonic chính hãng bảo hành 1 năm, máy nén 7 năm ngay tại nhà
Quý khách hàng chọn mua máy điều hòa Panasonic 18000 BTU YZ18XKH-8 sẽ được trải nghiệm dịch vụ bảo hành 5 sao: Bảo hành toàn bộ sản phẩm 1 năm và máy nén 7 năm, kết hợp chương trình bảo dưỡng, thay thế linh kiện định kỳ miễn phí hàng năm, cùng đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, hỗ trợ nhanh chóng..
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic inverter 18000BTU 2 chiều YZ18XKH-8
Điều hòa Panasonic | Dàn nóng Dàn lạnh |
CS-YZ18XKH-8 CU-YZ18XKH-8 |
|
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất - lớn nhất) | kW | 5.20 (1.20-6.00) 5.40 (1.20-7.70) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) | Btu/h | 5.40 (1.20-7.70) 18,400 (4,090-26,300) |
|
CSPF | 6.83 | ||
EER/COP | (nhỏ nhất - lớn nhất) | Btu/hW | 12.46(17.04-11.71) 13.63(18.59-12.23) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) | W/W | 3.66(5.00-3.43) 4.00(5.45-3.58) |
|
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 6.7 6.2 |
|
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) | W | 1,420(240-1,750) 1,350(220-2,150) |
|
Khử ẩm | L/h | 2.9 | |
Pt/h | 6.1 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | mᶾ/phút (ftᶾ/phút) | 18.7 18.7 |
Dàn nóng | mᶾ/phút (ftᶾ/phút) | 660 660 |
|
Độ ồn | Dàn lạnh (C/TB/T) | dB(A) | 44/37/28 44/37/32 |
Dàn nóng (C) | dB(A) | 50 50 |
|
Kích thước | Cao | mm | 295(619) |
inch | 11-5/8(24-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,040(824) | |
inch | 40-31/32(32-15/32) | ||
Sâu | mm | 244(299) | |
inch | 9-5/8(11-25/32) | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg (lb) | 12(26) |
Dàn nóng | kg (lb) | 34(75) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | ø 12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Gas nạp bổ sung* | g/m | 15 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Panasonic inverter 18000BTU 2 chiều YZ18XKH-8
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 300.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 150.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 190.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 200.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 250.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |